Sau khi sắp xếp, TP. HCM có 168 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 113 phường, 54 xã và 1 đặc khu. Trong đó có 112 Phường, 50 xã, 1 đặc khu và 5 đơn vị hành chính cấp xã không thực hiện sắp xếp là Phường Thới Hòa, các xã Long Sơn, Hòa Hiệp, Bình Châu, Thạnh An.

Ủy ban Thường vụ Quốc hội vừa ban hành nghị quyết về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của TP. HCM năm 2025.

Cụ thể:

1. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. Bến Nghé và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. Đa Kao, P. Nguyễn Thái Bình thành P. Sài Gòn.

2. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. Tân Định (quận 1) và phần còn lại của P. Đa Kao thành P. Tân Định.

3. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. Bến Thành, P. Phạm Ngũ Lão và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. Cầu Ông Lãnh, phần còn lại của P. Nguyễn Thái Bình thành P. Bến Thành.

4. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các P. Nguyễn Cư Trinh, Cầu Kho, Cô Giang và phần còn lại của P. Cầu Ông Lãnh thành P. Cầu Ông Lãnh.

5. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. 1, 2, 3, 5 và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P4 (quận 3) thành P. Bàn Cờ.

6. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. Võ Thị Sáu và phần còn lại của P4 (quận 3) thành P. Xuân Hòa.

7. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. 9, 11, 12 và 14 (quận 3) thành P. Nhiêu Lộc.

8. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. 13, 16, 18 và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. 15 (quận 4) thành P. Xóm Chiếu.

9. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. 8 và P. 9 (quận 4), một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. 2 và P. 4 (quận 4), phần còn lại của P. 15 (quận 4) thành P. Khánh Hội.

10. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. 1 và P. 3 (quận 4), phần còn lại của P. 2 và P. 4 (quận 4) thành P. Vĩnh Hội.

11. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. 1, 2 và 4 (quận 5) thành P. Chợ Quán.

12. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. 5, 7 và P. 9 (quận 5) thành P. An Đông.

13. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. 11, 12, 13 và P. 14 (quận 5) thành P. Chợ Lớn.

 

168 Phường

14. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. 2 và P. 9 (quận 6) thành P. Bình Tây.

15. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P1, P. 7 và P. 8 (quận 6) thành P. Bình Tiên.

16. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. 10 và P. 11 (quận 6), một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân của P. 16 (quận 8) thành P. Bình Phú.

17. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. 12, P. 13 và P. 14 (quận 6) thành P. Phú Lâm.

18. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Bình Thuận, Tân Thuận Đông và Tân Thuận Tây thành P. Tân Thuận.

19. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Phú Thuận và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Phú Mỹ (quận 7) thành P. Phú Thuận.

20. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Tân Phú (quận 7) và phần còn lại của phường Phú Mỹ (quận 7) thành P. Tân Mỹ.

21. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các phường Tân Phong, Tân Quy, Tân Kiểng và Tân Hưng thành P. Tân Hưng.

22. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. 4, P. Rạch Ông, P. Hưng Phú (quận 8) và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. 5 (quận 8) thành P. Chánh Hưng.

23. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. 14 và P. 15 (quận 8), P. Xóm Củi và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. 16 (quận 8) thành P. Phú Định.

24. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. 6 (quận 8), một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. 7 (quận 8), xã An Phú Tây và phần còn lại của P. 5 (quận 8) thành P. Bình Đông.

25. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 6 và phường 8 (quận 10), một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 14 (quận 10) thành P. Diên Hồng.

26. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 1, phường 2, phường 4, phường 9 và phường 10 (quận 10) thành P. Vườn Lài.

27. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 12, phường 13 và phường 15 (quận 10), phần còn lại của phường 14 (quận 10) thành P. Hòa Hưng.

28. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P1, P. 7 và P. 16 (quận 11) thành P. Minh Phụng.

29. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. 3 và P. 10 (quận 11), một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. 8 (quận 11) thành P. Bình Thới.

30. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. 5 và P. 14 (quận 11) thành P. Hòa Bình.

31. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. 11 và P. 15 (quận 11), phần còn lại của P. 8 (quận 11) thành P. Phú Thọ.

32. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các P. Tân Thới Nhất, Tân Hưng Thuận và Đông Hưng Thuận thành P. Đông Hưng Thuận.

33. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. Tân Chánh Hiệp và P. Trung Mỹ Tây thành P. Trung Mỹ Tây.

34. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. Hiệp Thành (quận 12) và P. Tân Thới Hiệp thành P. Tân Thới Hiệp.

35. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. Thạnh Xuân và P. Thới An thành P. Thới An.

36. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. Thạnh Lộc và P. An Phú Đông thành P. mới có tên gọi là P. An Phú Đông.

37. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các P. Bình Trị Đông B, An Lạc A và An Lạc thành P. An Lạc.

38. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. Bình Hưng Hòa B và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. Bình Trị Đông A, phường Tân Tạo thành P. Bình Tân.

39. Sắp xếp một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. Tân Tạo A, P. Tân Tạo và xã Tân Kiên thành P. mới có tên gọi là P. Tân Tạo.

40. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. Bình Trị Đông, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. Bình Hưng Hòa A và phần còn lại của P. Bình Trị Đông A thành P. Bình Trị Đông.

41. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. Bình Hưng Hòa, một phần diện tích tự nhiên của P. Sơn Kỳ và phần còn lại của P. Bình Hưng Hòa A thành P. Bình Hưng Hòa.

42. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P1, P. 2, P. 7 và P. 17 (quận Bình Thạnh) thành P. Gia Định.

43. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. 12 và P. 14 (quận Bình Thạnh), P. 26 thành P. Bình Thạnh.

44. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. 5, P. 11 và P. 13 (quận Bình Thạnh) thành P. Bình Lợi Trung.

45. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. 19, P. 22 và P. 25 thành P. Thạnh Mỹ Tây.

46. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. 27 và P. 28 thành P. Bình Quới.

47. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. 1 và P. 3 (quận Gò Vấp) thành P. Hạnh Thông.

48. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. 5 và P. 6 (quận Gò Vấp) thành P. An Nhơn.

49. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. 10 và P. 17 (quận Gò Vấp) thành P. Gò Vấp.

50. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. 15 và P. 16 (quận Gò Vấp) thành P. An Hội Đông.

51. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. 8 và P. 11 (quận Gò Vấp) thành P. Thông Tây Hội.

52. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. 12 và P. 14 (quận Gò Vấp) thành P. An Hội Tây.

53. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. 4, P. 5 và P. 9 (quận Phú Nhuận) thành P. Đức Nhuận.

54. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. 1, P. 2 và P. 7 (quận Phú Nhuận), một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. 15 (quận Phú Nhuận) thành P. Cầu Kiệu.

55. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. 8, P. 10, P. 11 và P. 13 (quận Phú Nhuận), phần còn lại của P. 15 (quận Phú Nhuận) thành P. Phú Nhuận.

56. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. 1, P. 2 và P. 3 (quận Tân Bình) thành P. P. Tân Sơn Hòa.

57. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. 4, P. 5 và P. 7 (quận Tân Bình) thành P. Tân Sơn Nhất.

58. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. 6, P. 8 và P. 9 (quận Tân Bình) thành P. Tân Hòa.

59. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. 10, P. 11 và P. 12 (quận Tân Bình) thành P. Bảy Hiền.

60. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. 13 và P. 14 (quận Tân Bình), một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. 15 (quận Tân Bình) thành P. Tân Bình.

61. Sắp xếp phần còn lại của P. 15 (quận Tân Bình) thành P. Tân Sơn.

62. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. Tây Thạnh và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. Sơn Kỳ thành P. Tây Thạnh.

63. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. Tân Sơn Nhì, phần còn lại của P. Sơn Kỳ và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. Tân Quý, P. Tân Thành thành P. Tân Sơn Nhì.

64. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. Phú Thọ Hòa, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. Tân Thành và phần còn lại của P. Tân Quý thành P. Phú Thọ Hòa.

65. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. Phú Trung, P. Hòa Thạnh, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. Tân Thới Hòa và phần còn lại của P. Tân Thành thành P. Tân Phú.

66. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. Hiệp Tân, P. Phú Thạnh và phần còn lại của P. Tân Thới Hòa thành P. Phú Thạnh.

67. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. Hiệp Bình Chánh, P. Hiệp Bình Phước và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. Linh Đông thành P. Hiệp Bình.

68. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các P. Bình Thọ, Linh Chiểu, Trường Thọ, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. Linh Tây và phần còn lại của P. Linh Đông thành P. Thủ Đức.

69. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các P. Bình Chiểu, Tam Phú và Tam Bình thành P. Tam Bình.

70. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. Linh Trung, P. Linh Xuân và phần còn lại của P. Linh Tây thành P. P. Linh Xuân.

71. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các P. Tân Phú (thành phố Thủ Đức), Hiệp Phú, Tăng Nhơn Phú A, Tăng Nhơn Phú B và một phần diện tích tự nhiên của P. Long Thạnh Mỹ thành P. Tăng Nhơn Phú.

72. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. Long Bình và phần còn lại của P. Long Thạnh Mỹ thành P. Long Bình.

73. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. Trường Thạnh và P. Long Phước thành P. Long Phước.

74. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. Phú Hữu và P. Long Trường thành P. Long Trường.

75. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. Thạnh Mỹ Lợi và P. Cát Lái thành P. Cát Lái.

76. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. Bình Trưng Đông, P. Bình Trưng Tây và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. An Phú (thành phố Thủ Đức) thành P. Bình Trưng.

77. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các P. Phước Bình, Phước Long A và Phước Long B thành P. Phước Long.

78. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các P. Thủ Thiêm, An Lợi Đông, Thảo Điền, An Khánh và phần còn lại của P. An Phú (thành phố Thủ Đức) thành P. An Khánh.

79. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các P. Bình An, Bình Thắng và Đông Hòa thành P. Đông Hòa.

80. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. An Bình, P. Dĩ An và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. Tân Đông Hiệp thành P. Dĩ An.

81. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. Tân Bình, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. Thái Hòa và phần còn lại của P. Tân Đông Hiệp thành P. Tân Đông Hiệp.

82. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. An Phú (thành phố Thuận An) và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. Bình Chuẩn thành P. An Phú.

83. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. Bình Hòa và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. Vĩnh Phú thành P. Bình Hòa.

84. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. Bình Nhâm, P. Lái Thiêu và phần còn lại của P. Vĩnh Phú thành P. Lái Thiêu.

85. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. Hưng Định, P. An Thạnh và xã An Sơn thành P. Thuận An.

86. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. Thuận Giao và phần còn lại của P. Bình Chuẩn thành P. Thuận Giao.

87. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các P. Phú Cường, Phú Thọ, Chánh Nghĩa và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. Hiệp Thành (thành phố Thủ Dầu Một), P. Chánh Mỹ thành P. Thủ Dầu Một.

88. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. Phú Hòa, P. Phú Lợi và phần còn lại của P. Hiệp Thành (thành phố Thủ Dầu Một) thành P. Phú Lợi.

89. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. Định Hòa, P. Tương Bình Hiệp, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. Hiệp An và phần còn lại của P. Chánh Mỹ thành P. Chánh Hiệp.

90. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các P. Phú Mỹ (thành phố Thủ Dầu Một), Hòa Phú, Phú Tân và Phú Chánh thành P. Bình Dương.

91. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. Tân Định (thành phố Bến Cát) và P. Hòa Lợi thành P. Hòa Lợi.

92. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. Tân An, xã Phú An và phần còn lại của P. Hiệp An thành P. Phú An.

93. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. An Tây và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Thanh Tuyền, xã An Lập thành P. Tây Nam.

94. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. An Điền, xã Long Nguyên và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. Mỹ Phước thành P. Long Nguyên.

95. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tân Hưng (huyện Bàu Bàng), xã Lai Hưng và phần còn lại của P. Mỹ Phước thành P. Bến Cát.

96. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. Chánh Phú Hòa và xã Hưng Hòa thành P. Chánh Phú Hòa.

97. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. Vĩnh Tân và thị trấn Tân Bình thành P. Vĩnh Tân.

98. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Bình Mỹ (huyện Bắc Tân Uyên) và P. Hội Nghĩa thành P. Bình Cơ.

99. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. Uyên Hưng, xã Bạch Đằng, xã Tân Lập và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tân Mỹ thành P. Tân Uyên.

100. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. Khánh Bình và P. Tân Hiệp thành P. Tân Hiệp.

101. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các P. Thạnh Phước, Tân Phước Khánh, Tân Vĩnh Hiệp, xã Thạnh Hội và phần còn lại của P. Thái Hòa thành P. Tân Khánh.

102. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. 1, P. 2, P. 3, P. 4 và P. 5 (thành phố Vũng Tàu), P. Thắng Nhì, P. Thắng Tam thành P. Vũng Tàu.

103. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. 7, P. 8 và P. 9 (thành phố Vũng Tàu), P. Nguyễn An Ninh thành P. Tam Thắng.

104. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. 10 (thành phố Vũng Tàu), P. Thắng Nhất và P. Rạch Dừa thành P. Rạch Dừa.

105. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. 11 và P. 12 (thành phố Vũng Tàu) thành P. Phước Thắng.

106. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tân Hưng (thành phố Bà Rịa), P. Kim Dinh và P. Long Hương thành P. Long Hương.

107. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các P. Phước Trung, Phước Nguyên, Long Toàn và Phước Hưng thành P. Bà Rịa.

108. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. Long Tâm, xã Hòa Long và xã Long Phước thành P. mới có tên gọi là P. Tam Long.

109. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. Tân Hòa và P. Tân Hải thành P. mới có tên gọi là P. Tân Hải.

110. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. Phước Hòa và P. Tân Phước thành P. mới có tên gọi là P. Tân Phước.

111. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. Phú Mỹ (thành phố Phú Mỹ) và P. Mỹ Xuân thành P. Phú Mỹ.

112. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của P. Hắc Dịch và xã Sông Xoài thành P. Tân Thành.

113. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Vĩnh Lộc A và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Phạm Văn Hai thành xã Vĩnh Lộc.

114. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Vĩnh Lộc B, phần còn lại của xã Phạm Văn Hai và phần còn lại của P. Tân Tạo thành xã Tân Vĩnh Lộc.

115. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Lê Minh Xuân và xã Bình Lợi thành xã Bình Lợi.

116. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Tân Túc, xã Tân Nhựt, phần còn lại của P. Tân Tạo A, xã Tân Kiên và phần còn lại của P. 16 (quận 8) thành xã Tân Nhựt.

117. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tân Quý Tây, xã Bình Chánh và phần còn lại của xã An Phú Tây thành xã Bình Chánh.

118. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Đa Phước, Qui Đức và Hưng Long thành xã Hưng Long.

119. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Phong Phú, xã Bình Hưng và phần còn lại của P. 7 (quận 8) thành xã Bình Hưng.

120. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tam Thôn Hiệp, xã Bình Khánh và một phần diện tích, quy mô dân số của xã An Thới Đông thành xã Bình Khánh.

121. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Lý Nhơn và phần còn lại của xã An Thới Đông thành xã An Thới Đông.

122. Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Long Hòa (huyện Cần Giờ) và thị trấn Cần Thạnh thành xã Cần Giờ.

123. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Tân Phú Trung, Tân Thông Hội và Phước Vĩnh An thành xã Củ Chi.

124. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Củ Chi, xã Phước Hiệp và xã Tân An Hội thành xã Tân An Hội.

125. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Trung Lập Thượng, Phước Thạnh và Thái Mỹ thành xã Thái Mỹ.

126. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Phú Mỹ Hưng, An Phú và An Nhơn Tây thành xã An Nhơn Tây.

127. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Phạm Văn Cội, Trung Lập Hạ và Nhuận Đức thành xã Nhuận Đức.

128. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Tân Thạnh Tây, Tân Thạnh Đông và Phú Hòa Đông thành xã Phú Hòa Đông.

129. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Bình Mỹ (huyện Củ Chi), Hòa Phú và Trung An thành xã Bình Mỹ.

130. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Thới Tam Thôn, Nhị Bình và Đông Thạnh thành xã Đông Thạnh.

131. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tân Hiệp (huyện Hóc Môn), xã Tân Xuân và thị trấn Hóc Môn thành xã Hóc Môn.

132. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Tân Thới Nhì, Xuân Thới Đông và Xuân Thới Sơn thành xã Xuân Thới Sơn.

133. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Xuân Thới Thượng, Trung Chánh và Bà Điểm thành xã Bà Điểm.

134. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Nhà Bè và các xã Phú Xuân, Phước Kiển, Phước Lộc thành xã Nhà Bè.

135. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Nhơn Đức, Long Thới và Hiệp Phước thành xã Hiệp Phước.

136. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Lạc An, Hiếu Liêm, Thường Tân và phần còn lại của xã Tân Mỹ thành xã Thường Tân.

137. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Tân Thành, xã Đất Cuốc và xã Tân Định thành xã Bắc Tân Uyên.

138. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Phước Vĩnh, xã An Bình và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tam Lập thành xã Phú Giáo.

139. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Vĩnh Hòa, xã Phước Hòa và phần còn lại của xã Tam Lập thành xã Phước Hòa.

140. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Tân Hiệp (huyện Phú Giáo), An Thái và Phước Sang thành xã Phước Thành.

141. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã An Linh, Tân Long và An Long thành xã An Long.

142. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Trừ Văn Thố, xã Cây Trường II và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Lai Uyên thành xã Trừ Văn Thố.

143. Sắp xếp phần còn lại của thị trấn Lai Uyên thành xã Bàu Bàng.

144. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Long Tân và xã Long Hòa (H. Dầu Tiếng), một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Minh Tân, xã Minh Thạnh thành xã Long Hòa.

145. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Thanh An, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Định Hiệp và phần còn lại của xã Thanh Tuyền, xã An Lập thành xã Thanh An.

146. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Dầu Tiếng, xã Định An, xã Định Thành và phần còn lại của xã Định Hiệp thành xã Dầu Tiếng.

147. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Minh Hòa và phần còn lại của xã Minh Tân, xã Minh Thạnh thành xã Minh Thạnh.

148. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tóc Tiên và xã Châu Pha thành xã Châu Pha.

149. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Long Hải, xã Phước Tỉnh và xã Phước Hưng thành xã Long Hải.

150. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Long Điền và xã Tam An thành xã Long Điền.

151. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Phước Hải và xã Phước Hội thành xã Phước Hải.

152. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Đất Đỏ và các xã Long Tân (huyện Long Đất), Láng Dài, Phước Long Thọ thành xã Đất Đỏ.

153. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Đá Bạc và xã Nghĩa Thành thành xã Nghĩa Thành.

154. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Ngãi Giao, xã Bình Ba và xã Suối Nghệ thành xã Ngãi Giao.

155. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Kim Long, xã Bàu Chinh và xã Láng Lớn thành xã Kim Long.

156. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Cù Bị và xã Xà Bang thành xã Châu Đức.

157. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Bình Trung, Quảng Thành và Bình Giã thành xã Bình Giã.

158. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Suối Rao, Sơn Bình và Xuân Sơn thành xã Xuân Sơn.

159. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Phước Bửu, xã Phước Tân và xã Phước Thuận thành xã Hồ Tràm.

160. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Bông Trang, Bưng Riềng và Xuyên Mộc thành xã Xuyên Mộc.

161. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Hòa Hưng, Hòa Bình và Hòa Hội thành xã Hòa Hội.

162. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tân Lâm và xã Bàu Lâm thành xã Bàu Lâm.

163. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của huyện Côn Đảo thành đặc khu Côn Đảo.

 

* Bản tin có cập nhật lúc 9h25 ngày 29-6-2025.

theo tuoitre.vnTIẾN LONG – THÀNH CHUNG